Phương pháp lấy mẫu
|
Chủ động và Bị động
|
Phạm vi đo
|
0,000 đến 4,500 mg/L (BrAC)
0,000 đến 0,850% (BAC)
|
Cảm biến
|
Cảm biến điện hóa Fuel-Cell
|
Độ chính xác
|
± 0,02 tại ≤ 0,4 mg/L
± 5% tại > 0,4 mg/L
|
Thời gian khởi động
|
Khoảng 1 giây
|
Thời gian phân tích (thời gian phản hồi)
|
3 giây
|
Thời gian sẵn sàng cho lần đo tiếp theo (thời gian hồi phục)
|
3 giây
|
Loại phụ kiện lấy mẫu khí thở
|
Ống thổi và Phễu
|
Nhiệt độ hoạt động
|
-20 đến +50 độ C
|
Áp suất hoạt động
|
700 đến 1300 hPa
|
Nguồn cấp điện
|
Pin sạc 2000 mAh
Tùy chọn bộ sạc điện trên xe ô tô và bộ sạc AC (điện xoay chiều)
|
Thời gian sử dụng pin
|
Khoảng 25 giờ (2.500 lần đo)
|
Bộ nhớ lưu trữ
|
100.000 kết quả đo (tối thiểu)
|
Tải dữ liệu lưu trữ về máy tính
|
Có
|
Bộ thu tín hiệu GPS
|
Có
|
Màn hình hiển thị
|
Màn hình cảm ứng LCD-TFT màu 3,5 inch
|
Máy in
|
Máy in nhiệt tích hợp trên thân máy
|
Khối lượng
|
327g (bao gồm pin)
|
Kích thước
|
175mm x 77,5mm x 30,5mm (gồm cả máy in trên thân máy)
|
Tính năng truyền dữ liệu (tùy chọn)
|
Cho phép đồng bộ kết quả đo về một máy chủ quản lý qua mạng 4G
Khe cắm SIM 4G được tích hợp trên máy
|
Ngôn ngữ
|
Tiếng Anh (US/UK)
(Tùy chọn hiển thị các ngôn ngữ khác)
|
Bộ thiết bị tiêu chuẩn (số lượng các phụ kiện có thể điều chỉnh theo yêu cầu)
|
01 Thiết bị đo nồng độ cồn tích hợp máy in nhiệt;
10 ống thổi;
05 phễu thu khí;
Cáp USB kết nối máy tính;
Bộ sạc pin;
02 cuộn giấy in;
Đĩa CD phần mềm đi kèm.
|